Thư Viện Sách
Bài tập Tiếng Anh 7 Global success 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết - Trường Thành

Bài tập Tiếng Anh 7 Global success 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết - Trường Thành

Thể loại: Tiếng anh

Tải sách Bài tập Tiếng Anh 7 Global success 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết - Trường Thành pdf miễn phí

Cuốn sách Bài tập Tiếng Anh 7 Global success 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết (bao gồm word +pdf+audio) do Trường Thành biên soạn bám sát 12 đơn vị học bài của Sách giáo khoa Tiếng anh 7 Global Success, sách mang đến cho các em kiến thức toàn diện về 4 kỹ năng Nghe nói đọc viết, thêm vào đó là vốn từ vựng mở rộng và các cấu trúc ngữ pháp trọng tâm, nhằm giúp các em ngày càng làm chủ và học tốt môn tiếng anh 7 mới.


1. The present simple (Thì hiện tại đơn) 


 Cách dùng


        Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.


Ex: We go to school everyday.


Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính chất quy luật.


Ex: This festival occurs every 4 years.


Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.


Ex: The earth moves around the Sun.


Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay, …


Ex: The train leaves at 8 am tomorrow 


  Dạng thức của thì hiện tại đơn.


Với động từ to be 


(am/ is/ are) (+) S + am/ is/ are + N/ Adj


(-) S + am/ is/ are + not + N/ Adj


(?) Am/ Is/ Are + S + N/ Adj


Với động từ thường (+) S + V nguyên mẫu/ V-s/es 


(-) S + don’t/ doesn’t + V nguyên mẫu


(?) Do/ Does + S + V nguyên mẫu


  Dấu hiệu nhận biết


- Trong câu ở thì hiện đại đơn thường có Adv chỉ tuần xuất được chia làm 2 nhóm


Nhóm trạng từ đứng ở trong câu


+Always (luôn luôn), usually (thường thường), often (thường), sometimes (thỉnh thoảng), rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never (không bao giờ), regularly (thường xuyên) …


+ Các trạng từ này thường đứng trước động từ thường, sau động từ “to be” và trợ động từ.


Ex: He rarely goes to school by bus. 


She is usually at home in the evening 


I don’t often go out with my friends 


Nhóm trạng ngữ đứng cuối câu


+ Everyday/ week/ month/ year (hàng ngày/ hàng tháng/ hàng tuần/ hàng năm)


+ Once (một lần), twice (hai lần), three times (ba lần), four times (bốn lần) …


* Lưu ý: từ ba lần trở lên ta sử dụng: số đếm + times


Ex: He phones home every week 


They go on holiday to the seaside once a year 


  Cách thêm s/es vào sau động từ


Trong câu ở thì hiện tại đơn, nếu chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít (She, He, It, Danh từ số ít) thì động từ phải thêm đuôi s/es. Dưới đây là các quy tắc khi chia động từ.


Quy tắc Ví dụ


Thêm “s” vào đằng sau hầu hết các động từ work – works


read – reads


Thêm “es” vào các động từ kết thúc bằng “ch, sh, x, s, z, o” miss – misses


go – goes


Đối với động từ tận cùng bằng “y”


+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (u, e, o, a, i) ta giữ nguyên “y + s”


+ Nếu trước “y” là một phụ âm ta đổi “y” thành “i + es” play – plays


cry – cries



2. Verbs of liking and disliking (Động từ chỉ sự thích và ghét) 


  Các động từ chỉ sự yêu, thích phổ biến


Các động từ phổ biến like (thích), love (yêu thích), enjoy (thích thú), fancy (mến, thích), adore (mê, thích)


Cấu trúc like/ love/ enjoy/ fancy/ adore + V-ing


Ví dụ Do you like watching TV? 


My mother loves watering flowers in the garden. 


My parents really enjoy surfing at the beach. 


Do you fancy riding a bike now? 


My brother and I adore playing badminton. 


Chú ý Có thể dùng dạng phủ định của các động từ “like, fancy” để diễn đạt ý không thích


Ex: She doesn’t like drawing 


He doesn’t fancy climbing a tree 


“very much” và “a lot” (rất nhiều) thường đứng cuối câu chỉ sự yêu thích.


Ex: I love singing very much/ a lot


  Các động từ chỉ sự ghét, không thích.


Các động từ phổ biến dislike (không thích), hate (ghét), detest (ghét cay, ghét đắng)


Cấu trúc dislike/ hate/ detest + V-ing


Ví dụ Rose dislikes studying Maths. 


I hate having a bath in winter 


Laura detests cooking 


Adults don’t like eating sweets 


I don’t fancy swimming in this cold weather


Ghi chú:Mật khẩu giải nén nếu có: sachhoc.com


WORD UNIT 1 TẠI ĐÂY


OR


FULL WORD+AUDIO+PDF TẠI ĐÂY


Link Tải ebook xuống:

Sách tương tự